Rối loạn | Thời điểm khởi phát | Dịch tễ | Triệu chứng | Điều trị |
---|---|---|---|---|
Loạn sản khớp háng bẩm sinh (congenital hip dysplasia, CHD) | Lúc sinh | Nữ, con đầu lòng, sinh ngôi mông | Dấu hiệu Barlow và Ortolani | Đai nẹp |
Bệnh Legg-Calvé-Perthes (Legg-Calvé-Perthes disease, LCPD) | 4-10 tuổi | Nam giới thấp bé, chậm phát triển tuổi xương | Đau vùng gối, đùi, và háng. Đi khập khiễng | Đeo dụng cụ chỉnh hình |
Trượt đầu trên xương đùi (slipped capital femoral epiphysis, SCFE) | 9-13 tuổi | Nam giới, thanh thiếu niên thừa cân | Đau vùng gối, đùi, và háng. Đi khập khiễng | Cố định bằng phẫu thuật |