Dây thần kinh | Chức năng | Vùng cảm giác | Tổn thương thường gặp |
---|---|---|---|
Dây thần kinh quay (Radial nerve) | Duỗi cổ tay (chú ý dấu hiệu rủ cổ tay) | Mặt sau của cẳng tay, mặt sau của bàn tay (3 ngón đầu tiên 1, 2, và 3) | Gãy xương cánh tay |
Dây thần kinh trụ (Ulnar nerve) | Dạng ngón tay (chú ý dấu hiệu “bàn tay vuốt trụ”) | Mặt trước và mặt sau của 2 ngón cuối | Trật khớp khuỷu tay |
Dây thần kinh giữa (Median nerve) | Sấp cẳng tay, đối ngón cái (thumb opposition). | Mặt lòng bàn tay (3 ngón đầu tiên) | Hội chứng ống cổ tay, gãy xương cánh tay |
Dây thần kinh nách (Axillary nerve) | Dạng vai, xoay ngoài | Mặt ngoài vai | Trật khớp hoặc gãy xương cánh tay trên |
Dây thần kinh mác (Peroneal nerve) | Gấp mu bàn chân, nghiêng ngoài (chú ý dấu hiệu rủ bàn chân) | Mu bàn chân và mặt ngoài cẳng chân | Trật khớp gối |